TẢI MÁY BẢN IN WORD 2003 :
CÂU HỎI ĐỀ CƯƠNG: https://www.kleii.com/f/5187ae8a4b457da21400007f
GỢI Ý TRẢ LỜI : https://www.kleii.com/f/518befff4b457db2700000b3
CÂU HỎI ĐỀ CƯƠNG: https://www.kleii.com/f/5187ae8a4b457da21400007f
GỢI Ý TRẢ LỜI : https://www.kleii.com/f/518befff4b457db2700000b3
Lưu ý: Phần lí thuyết thầy chỉ gợi
ý trả lời theo 1 số ý chính, cũng gần như đầy đủ các em bổ sung thêm đáp án dựa
vào vở ghi, SGK và những gì thầy giảng trên lớp để hoàn thiện nội dung của đề
cương ôn tập.
Chúc các em thi tốt !
Chúc các em thi tốt !
I. Về kiến thức:
1. Trình
bày vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên Bang Nga? Đánh giá vai trò của nó đối
với việc phát triển kinh tế?
2.
Phân tích những
điều kiện thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Liên Bang Nga?
3.
Dựa vào bảng 8.2 và biểu đồ tháp dân số Liên Bang
Nga nhận xét sự thay đổi số dân của Liên Bang Nga và nêu hậu quả của sự thay
đổi dân số đó?
4.
Một đôi nét về thành tựu khoa học, văn hóa, nghệ
thuật, danh nhân tiêu biểu của Nga.
5. Thực trạng nề kinh tế của Liên Bang Nga sau
khi thành lập? Nêu một số thành tựu của Liên Bang Nga và nguyên nhân chủ yếu
giúp Liên Bang Nga đạt được những thành tựu đó?
6. Đặc điểm ngành công nghiệp, nông nghiệp và
dịch vụ của Liên Bang Nga?
7. Phân
tích tác động của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật
Bản, tìm hiểu thông tin thêm về thảm họa tự nhiên nặng nề nhất của Nhật Bản gần
đây
8.
Trình bày được một số
đặc điểm của dân cư và người lao động Nhật Bản?
9.
Một số vấn đề thời sự mang tính chất
quan trọng của 2 quốc gia trên. Mối quan hệ giữa Liên Bang Nga – Việt Nam, Nhật
Bản – Việt Nam
BÀI TẬP
Bài 1: Dựa
vào bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN
BANG NGA
Năm
|
1995
|
2001
|
2003
|
2005
|
Số
dân (triệu người)
|
147,8
|
144,9
|
143,3
|
143,0
|
Dầu
mỏ (triệu tấn)
|
305,0
|
340,0
|
400,0
|
470,0
|
- Tính sản lượng dầu mỏ bình quân đầu người ở Liên Bang Nga qua các năm trên.
- Nhận xét và giải thích dựa trên bảng số liệu và kết quả tính toán
Bài 2: Dựa
vào bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1991
|
1995
|
1999
|
2000
|
2001
|
2003
|
2005
|
Số
dân
|
148,3
|
147,8
|
146,3
|
145,6
|
144,9
|
143,3
|
143
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi số dân của Liên Bang Nga giai đoạn 1991 –
2005.
b.
Nhận
xét.
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập khẩu
|
|||||
Cán cân thương mại
|
52,2
|
107,2
|
99,7
|
54,4
|
111,2
|
a.
Hoàn thành bảng số liệu
trên
b.
Vẽ biểu đồ thích hợp
nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
c.
Nhận xét về tổng giá trị
xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
Bài 4: Dựa
vào bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
(Đơn
vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất
khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập
khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
- Tính tỉ lệ % giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên.
- Nhận xét và giải thích tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.
Bài 5: Dựa
vào bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN
Nhóm tuổi
|
1950
|
1970
|
1997
|
2005
|
2025
(dự báo)
|
Dưới 15 tuổi (%)
|
35,4
|
23,9
|
15,3
|
13,9
|
11,7
|
Từ 15 – 64 tuổi (%)
|
59,6
|
69,0
|
69,0
|
66,9
|
60,1
|
65 tuổi trở lên (%)
|
5,0
|
7,1
|
15,7
|
19,2
|
28,2
|
Số dân (triệu người)
|
83,0
|
104,0
|
126,0
|
127,7
|
117,0
|
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện sự
biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản.
b.
Nhận xét và nêu tác động
của sự biến đổi đó đến phát triển Kinh tế - Xã hội.
Bài 6: Dựa vào bảng số liệu:
Năm
Nhóm tuổi
|
1970
|
2005
|
Dưới
15 tuổi (%)
|
23,9
|
13,9
|
Ttừ
15 - >64 tuổi (%)
|
69,0
|
66,9
|
65
tuổi trở lên (%)
|
7,1
|
19,2
|
Dân
số (triệu người)
|
104,0
|
127,7
|
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số
theo độ tuổi của Nhật Bản qua hai năm 1970 và 2005
b.
Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.
c.
Nêu tác động của sự thay đổi cơ cấu
dân số theo độ tuổi đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO NHẬT BẢN
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
2004
|
Diện tích (nghìn ha)
|
2342
|
2047
|
2118
|
1770
|
1688
|
1650
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
14 578
|
13 124
|
13 435
|
11 863
|
11 111
|
11 400
|
- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.
- Nêu nhận xét tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004.
- Tính năng suất lúa gạo của ba năm từ 1985 - 2000.
Bài 8: Dựa vào bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất
khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập
khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
- Tính cán cân thương mại (cán cân xuất - nhập khẩu) của Nhật Bản qua các năm.
- Nhận xét
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu:
Năm
|
1995
|
2001
|
2003
|
2005
|
Dầu mỏ (Triệu tấn)
|
305,0
|
340,0
|
400,0
|
470,0
|
Than đá (Triệu tấn)
|
270,8
|
273,4
|
294,0
|
298,3
|
Điện (tỉ Kwh)
|
876,0
|
847,0
|
883,0
|
953,0
|
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm
công nghiệp của Liên Bang Nga thời kì 1995 – 2005.
b.
Nhận xét về tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công
nghiệp của Liên Bang Nga thời kì 1995 – 2005
2005
HƯỚNG DẪN 1 SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TRONG ĐỊA
LÍ HỌC
YÊU CẦU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
CÔNG THỨC TÍNH
|
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
|
Người/ Km2
|
Mật độ = Số dân/diện tích
|
SẢN LƯỢNG
|
Tấn hoặc triệu tấn
|
Sản lượng = Năng suất × diện tích
|
NĂNG SUẤT
|
Tạ/Ha hoặc Tấn/Ha
|
Năng suất = Sản lượng :
Diện tích
|
TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN
|
%
|
GTTN = (Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ tử )/10
|
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ (Tg)
|
%
|
Tg = Tỉ suất sinh – Tỉ suất tử
|
BÌNH QUÂN ĐẤT
|
Ha/Người
|
BQĐ = Diện tích đất : Số dân
|
BÌNH QUÂN THU NHẬP
|
USD/Người
|
BQTN = Tổng thu nhập : Dân số
|
TÍNH PHẦN TRĂM
|
Từng phần
|
(Giá trị từng phần × 100) : Tổng số
|
Từ % quy ra số liệu thực
|
Tổng × số % của yếu tố cần tính : 100
|
|
Tốc độ tăng trưởng (Năm gốc)
|
(Số liệu thực của năm sau × 100): số liệu thực của năm gốc
|
|
CÁN CÂN XUẤT – NHẬP KHẨU
|
Đơn vị tuyệt đối
|
Cán cân Xuất – Nhập khẩu = Xuất khẩu – Nhập khẩu
|
TÍNH TỈ LỆ XUẤT NHẬP KHẨU
|
%
|
Tỉ lệ Xuất – Nhập khẩu = (Xuất khẩu : Nhập khẩu) × 100
|
Hướng dẫn cách nhận xét biểu đồ cho ngắn gọn,
đủ ý.
Thường có hai bước chính:
+
Nhận xét hàng ngang: tăng hay giảm, tăng
hay giảm bao nhiêu? (có thể làm toán trừ hoặc toán chia cũng được). Yếu tố nào
tăng nhanh nhất, tăng mấy lần, yếu tố nào tăng nhanh nhì… tăng chậm nhất, tăng
mấy lần)
+
Nhận xét hang dọc: Xếp hạng so sánh. Yếu
tố nào dẫn đầu (hay chiếm nhiều nhất). Thứ nhì là ………. Thứ ba là …………. Xếp hạng
chót (hoặc ít nhất) là ……………. Nếu các năm giống nhau về thứ hạng thì ta gom
chung lại nói một lần.
+
Kết luận:
Tùy theo câu hỏi mà ta có thể kết luận phù hợp chừng 2 hoặc 3 dòng.
Hướng dẫn chia tỉ lệ
+
Hàng đơn vị : Lấy một số liệu lớn nhất
trong bảng số liệu chia cho 10, tròn làm tròn số (tốt nhất là tròn đến 0 hoặc đến
5 ở hang đơn vị). Riêng biểu đồ miền thì lấy 1 ô hoặc 2 ô = 10% và kẻ đến 100%.
+
Năm: Lấy năm cuối trừ năm đầu.
·
Nếu dưới 14 năm thì lấy mỗi ô bằng 1 năm.
·
Nếu trên 15 năm thì tiếp tục chia cho 10, rồi
làm tròn lên. Ví dụ chia ra được 2,2 thì lấy 1 ô hay 1cm = 3 năm hoặc 4 năm,
không nên lấy 1 ô = 2 năm vì sẽ không đủ chỗ vẽ.
Social Link